7 Chỗ
Đa dụng
Xăng
Xe nhập khẩu
Hộp số tự động 8 cấp
Động cơ Xăng dung tích 3456 cc
Giá: 4.240.000.000 đ
Các tính năng có thể khác nhau giữa các phiên bản
Đèn hậu
Cụm đèn hậu với đèn báo rẽ dạng tia hiện đại thanh lịch.
Đèn sương mù và vành bánh xe
Đèn sương mù với thiết kế hình tam giác sắc sảo mạ crôm và vành bánh xe hình khối sang trọng độc đáo.
Cụm đèn trước
Hệ thống đèn LED với thiết kế vuốt gọn lịch lãm.
Lưới tản nhiệt hoàn toàn mới, bệ vệ, bóng bậy đầy ấn tượng.
Các tính năng có thể khác nhau giữa các phiên bản
Màn hình cảm ứng
Màn hình cảm ứng 10.5 inch kết hợp hệ thống âm thanh đỉnh cao 17 loa JBL mang đến tiện nghi tột bậc.
Hộp số
Hộp số tự động 8 cấp giúp Alphard xử lý lái nhạy bén và vận hành êm ái hơn, tạo sự thoải mái tối ưu cho hành khách trên xe.
Ghế OTTOMAN
Alphard đặc biệt được trang bị ghế Ottoman chỉnh điện 4 hướng, gập ngả 180 độ, đệm đỡ chân và tựa tay, kết hợp hệ thống sưởi và làm mát.
Hành khách phía sau cũng được tận hưởng tiện nghi vượt trội.
Động cơ
Động cơ 3.5 VVT-i kép mang đến cho Alphard khả năng vận hành mạnh mẽ vượt trội trên mọi hành trình.
Hộp số
Hộp số tự động 8 cấp giúp Alphard xử lý lái nhạy bén và vận hành êm ái hơn, tạo sự thoải mái tối ưu cho hành khách trên xe.
Gương chiếu hậu bên trong
Gương chiếu hậu toàn cảnh mang đến tầm nhìn rộng hơn, hình ảnh chân thực hơn, chống bám nước, chống lóa sáng, nâng cao tính năng an toàn cho người lái.
Túi khí
Hệ thống 7 túi khí giúp bảo vệ hành khách tối đa, an tậm tuyệt đối trên mọi hành trình.
Cảm biến
Với các cảm biến hỗ trợ xung quanh xe, việc đỗ xe trở nên dễ dàng, an toàn và thuận tiện hơn rất nhiều.
Hệ thống VSC
Hệ thống VSC giúp giảm thiểu nguy cơ mất lái và trượt bánh xe đặc biệt trên các cung đường trơn trượt hay khi vào cua gấp bằng cách kiểm soát công suất của động cơ và phân bổ lực phanh hợp lý tới từng bánh xe.
Là hệ thống an toàn chủ động, khi phát hiện va chạm có thể xảy ra với phương tiện khác, hệ thống sẽ cảnh báo người lái đồng thời kích hoạt phanh hỗ trợ khi người lái đạp phanh hoặc tự động phanh khi người lái không đạp phanh.
Là công nghệ an toàn chủ động sử dụng radar gắn dưới lưới tản nhiệt phía trước cùng với camera để phát hiện các phương tiện phía trước. Đồng thời tự động điều chỉnh tốc độ để đảm bảo khoảng cách an toàn với các phương tiện đang lưu thông.
Là hệ thống an toàn chủ động giúp cải thiện tầm nhìn của người lái vào ban đêm. Hệ thống có thể tự động chuyển từ chế độ chiếu xa sang chiếu gần khi phát hiện các xe đi ngược chiều, và tự động trở về chế độ chiếu xa khi không còn xe đi ngược chiều.
Hệ thống cảnh báo người lái bằng còi và đèn cảnh báo khi xe bắt đầu rời khỏi làn đường mà không bật tín hiệu rẽ từ người lái. hệ thống cũng có thể kích hoạt hỗ trợ lái để điều chỉnh bánh lái và ngăn không cho xe rời khởi làn đường.
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE
Kích thước | D x R x C | mm x mm x mm |
|
|
Chiều dài cơ sở | mm |
|
||
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) | mm |
|
||
Khoảng sáng gầm xe | mm |
|
||
Bán kính vòng quay tối thiểu | m |
|
||
Trọng lượng không tải | kg |
|
||
Trọng lượng toàn tải | kg |
|
||
Động cơ | Loại động cơ |
|
||
Dung tích công tác | cc |
|
||
Công suất tối đa | kW (Mã lực) @ vòng/phút |
|
||
Mô men xoắn tối đa | Nm @ vòng/phút |
|
||
Dung tích bình nhiên liệu | L |
|
||
Tỉ số nén |
|
|||
Hệ thống nhiên liệu |
|
|||
Động cơ | Tốc độ tối đa | km/h |
|
|
Hệ thống ngắt/mở động cơ tự động |
|
|||
Loại nhiên liệu |
|
|||
Động cơ | Khả năng tăng tốc | 0-100km/h (sec) |
|
|
Tiêu chuẩn khí thải |
|
|||
Hệ thống lái | Hệ thống lái |
|
||
Trợ lực tay lái |
|
|||
Hộp số |
|
|||
Hệ thống treo | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Vành & Lốp xe | Loại vành |
|
||
Kích thước lốp |
|
|||
Phanh | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Trong đô thị | lít / 100km |
|
|
Ngoài đô thị | lít / 100km |
|
||
Kết hợp | lít / 100km |
|
||
Vành & Lốp xe | Lốp dự phòng |
|
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần |
|
||
Đèn chiếu xa |
|
|||
Đèn chiếu sáng ban ngày |
|
|||
Hệ thống điều khiển đèn tự động |
|
|||
Hệ thống điều chỉnh góc chiếu |
|
|||
Cụm đèn sau |
|
|||
Đèn báo phanh trên cao |
|
|||
Đèn sương mù | Trước |
|
||
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện |
|
||
Chức năng gập điện |
|
|||
Tích hợp đèn báo rẽ |
|
|||
Mạ Crôm |
|
|||
Bộ nhớ vị trí |
|
|||
Chức năng chống bám nước |
|
|||
Cánh hướng gió cản sau |
|
|||
Cánh hướng gió cản trước |
|
|||
Gạt mưa gián đoạn |
|
|||
Chức năng sấy kính sau |
|
|||
Ăng ten |
|
|||
Tay nắm cửa ngoài |
|
|||
Lưới tản nhiệt |
|
Tay lái | Loại tay lái |
|
||
Chất liệu |
|
|||
Nút bấm điều khiển tích hợp |
|
|||
Điều chỉnh |
|
|||
Trợ lực lái |
|
|||
Gương chiếu hậu trong |
|
|||
Ốp trang trí nội thất |
|
|||
Tay nắm cửa trong |
|
|||
Cụm đồng hồ và bảng táplô | Loại đồng hồ |
|
||
Đèn báo chế độ Eco |
|
|||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu |
|
|||
Chức năng báo vị trí cần số |
|
|||
Màn hình hiển thị đa thông tin |
|
|||
Cửa sổ trời |
|
|||
Chất liệu bọc ghế |
|
|||
Ghế trước | Loại ghế |
|
||
Điều chỉnh ghế lái |
|
|||
Điều chỉnh ghế hành khách |
|
|||
Bộ nhớ vị trí |
|
|||
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai |
|
||
Hàng ghế thứ ba |
|
|||
Tựa tay hàng ghế thứ hai |
|
|||
Hộp đựng găng tay |
|
|||
Gạt tàn thuốc | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Bật lửa |
|
|||
Tay nắm cần sang số |
|
|||
Hộp đựng đồ phía sau |
|
|||
Đèn đọc sách | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Đèn trang trí trần xe |
|
|||
Hệ thống chiếu sáng cửa ra vào |
|
|||
Tấm che nắng | Ghế lái |
|
||
Ghế phụ |
|
|||
Mành che nắng |
|
|||
Tay vịn |
|
|||
Đèn báo cửa đóng chưa chặt |
|
|||
Báo quên chìa khóa |
|
|||
Báo quên tắt điện |
|
|||
Hộc đựng cốc | Hàng ghế trước |
|
||
Hàng ghế thứ 2 |
|
|||
Hàng ghế thứ 3 |
|
Rèm che nắng kính sau |
|
|||
Hệ thống điều hòa |
|
|||
Cửa gió sau |
|
|||
Hệ thống âm thanh | Loại loa |
|
||
Đầu đĩa |
|
|||
Số loa |
|
|||
Cổng kết nối AUX |
|
|||
Cổng kết nối USB |
|
|||
Hệ thống giải trí hàng ghế sau |
|
|||
Kết nối Bluetooth |
|
|||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm |
|
|||
Cốp điều khiển điện |
|
|||
Chức năng mở cửa thông minh |
|
|||
Chức năng khóa cửa từ xa |
|
|||
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu |
|
|||
Phanh tay điện tử |
|
|||
Cửa sổ điều chỉnh điện |
|
|||
Hệ thống điều khiển hành trình |
|
Hệ thống chống bó cứng phanh |
|
|||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp |
|
|||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử |
|
|||
Hệ thống cân bằng điện tử |
|
|||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
|
|||
Đèn báo phanh khẩn cấp |
|
|||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau |
|
||
Góc trước |
|
|||
Góc sau |
|
|||
Khóa an toàn cho trẻ |
|
Khung xe GOA |
|
|||
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước |
|
||
Túi khí bên hông phía trước |
|
|||
Túi khí rèm |
|
|||
Túi khí đầu gối người lái |
|
|||
Dây đai an toàn |
|
|||
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ |
|
Hệ thống báo động |
|
|||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
|
- Địa chỉ: Quốc Lộ 21B(đối diện bigc Nam Định), P. Lộc Hoà, TP. Nam Định, Tỉnh. Nam Định
- Hotline: 0919174090
- Email: kddungtm@toyotanamdinh.com.vn
Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi trước để được phục vụ tốt nhất!