7 Chỗ
Đa dụng
Xăng
Xe trong nước
Số tự động 6 cấp
Động cơ Xăng dung tích 1998 cc
Giá: 989.000.000 đ
Các tính năng có thể khác nhau giữa các phiên bản
Đầu xe
Đầu xe với lưới tản nhiệt hình lục giác kết hợp với cụm đèn trước, cùng cản trước được thiết kế mở rộng tạo ra những đường nét vuốt dài sắc sảo cho cảm giác không gian ba chiều mạnh mẽ, vững chãi.
Cụm đèn trước
Thiết kế mới sắc sảo nối liền nẹp mạ crôm cùng đèn LED hiện đại chiếu gần dạng bóng chiếu, hệ thống tự động điều chỉnh góc chiếu và chế độ điều khiển đèn bật tắt tiện lợi.
Mâm xe
Mâm hợp kim nhôm 5 chấu cỡ lớn 17 inch được thiết kế ba chiều ở mỗi chấu làm toát lên vẻ thể thao khỏe khoắn.
Phần đuôi xe đường bệ với trang bị ăng-ten dạng vây cá mập bật lên sức cuốn hút đầy uy lực. Phần cửa sau thiết kế góc cạnh, sắc nét tạo nên tổng thể vững chãi của xe.
Cụm đèn sau thời thượng với thiết kế hình chữ L tạo dáng vẻ sang trọng và chắc chắn
Gương chiếu hậu bên ngoài có chức năng chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ cùng đèn chào mừng độc đáo, được mạ crôm cho vẻ sang trọng, trang nhã.
Đèn sương mù kiểu dáng mới mẻ và đẹp mắt giúp nâng cao khả năng quan sát và làm người lái cảm thấy an tâm, tự tin hơn.
Đèn xi nhan dạng hình tam giác với viền chụp đen thon gọn cân xứng với thiết kế tổng thể cản trước, mang lại dáng vẻ sang trọng.
Khi đi kèm với chìa khóa thông minh, thao tác đóng/mở khóa cửa xe từ bên ngoài trở nên dễ dàng, thuận tiện hơn với chỉ một nút bấm.
Các tính năng có thể khác nhau giữa các phiên bản
Cách xếp ghế
Cách xếp ghế linh hoạt hơn với nhiều cách bố trí tạo không gian đa dạng phù hợp với mọi mục đích sử dụng của chủ sở hữu.
Khoang hành lý
Với khả năng điều chỉnh ghế linh hoạt để tối đa hóa diện tích khoang hành lý, bạn sẽ không còn nỗi lo về hành lý cồng kềnh. Hãy thư giãn và tận hưởng những chuyến đi cùng gia đình bạn
Đèn chiếu sáng nội thất
Đắm mình trong không gian hài hoà, đẳng cấp với ánh sáng xanh sâu thẳm, cho cảm giác thư thái trên mọi hành trình, đặc biệt vào ban đêm.
Giá giữ ly phía trước với thiết kế ốp gỗ sang trọng, thuận tiện cho người sử dụng.
Hệ thống mở khoá và khởi động thông minh được được cải tiến với công nghệ hiện đại, thông minh và dễ dàng hơn khi ra/vào xe lẫn khởi động/tắt máy với nút bấm đơn giản.
Mọi thứ nằm trong tầm kiểm soát của người lái với bảng đồng hồ và màn hình hiển thị đa thông tin một cách chính xác, rõ ràng.
Gập ghế một chạm, vô cùng tiện lợi và dễ dàng cho dù bạn đang bận rộn với những túi mua sắm hay hành lý.
Ngăn đựng kính mát thuận tiện đem tới tiện nghi tối ưu cho chủ sở hữu.
Bàn gập sau lưng ghế mang lại sự thuận tiện tối đa cho nhu cầu làm việc hay giải trí.
Hệ thống âm thanh cao cấp thế hệ mới, cùng màn hình cảm ứng 8 inch hiện đại ứng dụng công nghệ trợ sáng giúp người lái thao tác dễ dàng khi đi buổi tối.
Hệ thống điều hòa với hai dàn lạnh công tắc điều chỉnh tự động riêng biệt, thuận tiện cùng với cửa gió ở các hàng ghế giúp làm lạnh nhanh chóng tạo cảm giác dễ chịu thoải mái cho mọi hành khách.
Tay lái kết hợp hoàn hảo giữa chất liệu da tự nhiên, mạ bạc trang nhã và gỗ quý phái đồng thời tích hợp các nút điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, màn hình hiển thị đa thông tin cho dáng vẻ vừa quyền uy vừa hiện đại, lịch lãm.
Hộp để đồ thuận tiện hơn với chức năng làm mát đồ uống, tối đa sự tiện nghi cho chủ sở hữu.
Động cơ 1TR-FE
Động cơ 1TR-FE được nâng cấp lên VVT-i kép, tỷ số nén được tăng lên, đồng thời giảm ma sát hoạt động. Điều này giúp động cơ đạt công suất và mô men cao hơn, đồng thời tiết kiệm nhiên liệu hơn. Tiếng ồn của động cơ cũng được giảm đáng kể giúp bạn tận hưởng trọn vẹn những giây phút gia đình.
Hệ thống treo
Hệ thống treo với tay đòn kép ở phía trước và liên kết bốn điểm ở phía sau nhằm giảm tối đa độ rung lắc, cho cảm giác lái êm mượt, dễ chịu dù trên những địa hình gồ ghề nhất.
Hệ thống khung gầm
Hệ thống khung gầm được thiết kế mới cứng cáp với khả năng chịu lực tuyệt vời giúp tăng độ vững chãi, ổn định cho xe dù là khi vận hành với tốc độ cao hay là đang di chuyển trên những cung đường ghập ghềnh.
Hộp số 6 cấp chuyển số êm ái, mượt mà nhưng không làm giảm đi sự vận hành mạnh mẽ khi cầm lái.
Chế độ ECO và chế độ POWER cho khách hàng thêm lựa chọn, không những nâng cao hiệu quả làm việc của động cơ mà còn giảm thiểu tiêu hao nhiên liệu.
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) ngăn không cho xe bị trôi ngược về phía sau khi khởi hành trên các địa hình nghiêng.
Hệ thống cân bằng điện tử VSC
Hệ thống cân bằng điện tử VSC kiểm soát tình trạng trượt và tăng cường độ ổn định khi xe vào cua, đảm bảo xe luôn vận hành đúng quỹ đạo mong muốn. Đặc biệt, hệ thống còn được trang bị nút tắt (Off) để khách hàng linh hoạt sử dụng.
Hệ thống túi khí
Hệ thống túi khí được tăng cường tối đa tới 7 túi khí không những bảo vệ tuyệt đối hàng ghế người lái, mà còn cho hành khách phía sau trong trường hợp xảy ra va chạm có thể gây nguy hiểm.
Khung xe với kết cấu GOA sử dụng thép chống ăn mòn cứng vững hơn, cho khả năng giảm thiểu tối đa lực tác động trực tiếp lên khoang hành khách để bảo đảm độ an toàn.
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA tự động gia tăng thêm lực phanh trong trường hợp khẩn cấp, giúp người lái tự tin xử lý các tình huống bất ngờ.
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD phân bổ lực phanh hợp lý lên các bánh xe, giúp nâng cao hiệu quả phanh, đặc biệt khi xe đang chất tải và vào cua.
Khi được kích hoạt bằng cách đạp phanh dứt khoát, hệ thống chống bó cứng phanh ABS sẽ tự động nhấp nhả phanh liên tục, giúp các bánh xe không bị bó cứng, cho phép người lái duy trì khả năng điều khiển xe tránh chướng ngại vật và đảm bảo ổn định thân xe.
Cột lái tự đổ giúp hạn chế khả năng chấn thương phần ngực cho người lái khi có va chạm.
Trong trường hợp xảy ra va chạm mạnh từ phía sau, đầu và thân hành khách có xu hướng đập mạnh vào ghế. Cấu trúc giảm chấn thương đốt sống cổ sẽ giảm chuyển động tương đối giữa đầu và thân, giúp giảm thiểu tối đa chấn thương phần đốt sống cổ.
Cảm biến lùi giúp xác định vật cản khuất tầm nhìn, phát tín hiệu cảnh báo hỗ trợ người điều khiển lái phù hợp để lùi hoặc đỗ xe an toàn.
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
||
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
|||
Chiều dài cơ sở (mm) |
|
|||
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) |
|
|||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
|
|||
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) |
|
|||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
|
|||
Trọng lượng không tải (kg) |
|
|||
Trọng lượng toàn tải (kg) |
|
|||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
|
|||
Dung tích khoang hành lý (L) |
|
|||
Kích thước khoang chở hàng (D x R x C) (mm) |
|
|||
Động cơ | Loại động cơ |
|
||
Số xy lanh |
|
|||
Bố trí xy lanh |
|
|||
Dung tích xy lanh (cc) |
|
|||
Tỉ số nén |
|
|||
Hệ thống nhiên liệu |
|
|||
Loại nhiên liệu |
|
|||
Công suất tối đa (kW (Mã lực) @ vòng/phút) |
|
|||
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) |
|
|||
Tốc độ tối đa |
|
|||
Khả năng tăng tốc |
|
|||
Tiêu chuẩn khí thải |
|
|||
Chế độ lái |
|
|||
Hệ thống truyền động |
|
|||
Hộp số |
|
|||
Hệ thống treo | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái |
|
||
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) |
|
|||
Vành & lốp xe | Loại vành |
|
||
Kích thước lốp |
|
|||
Lốp dự phòng |
|
|||
Phanh | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp |
|
||
Trong đô thị |
|
|||
Ngoài đô thị |
|
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần |
|
||
Đèn chiếu xa |
|
|||
Đèn chiếu sáng ban ngày |
|
|||
Hệ thống rửa đèn |
|
|||
Hệ thống điều khiển đèn tự động |
|
|||
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng |
|
|||
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động |
|
|||
Hệ thống cân bằng góc chiếu |
|
|||
Chế độ đèn chờ dẫn đường |
|
|||
Cụm đèn sau |
|
|||
Đèn báo phanh trên cao |
|
|||
Đèn sương mù | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện |
|
||
Chức năng gập điện |
|
|||
Tích hợp đèn báo rẽ |
|
|||
Tích hợp đèn chào mừng |
|
|||
Màu |
|
|||
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi |
|
|||
Bộ nhớ vị trí |
|
|||
Chức năng sấy gương |
|
|||
Chức năng chống bám nước |
|
|||
Chức năng chống chói tự động |
|
|||
Gạt mưa | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Chức năng sấy kính sau |
|
|||
Ăng ten |
|
|||
Tay nắm cửa ngoài |
|
|||
Thanh cản (giảm va chạm) | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Lưới tản nhiệt | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Chắn bùn |
|
|||
Ống xả kép |
|
Tay lái | Loại tay lái |
|
||
Chất liệu |
|
|||
Nút bấm điều khiển tích hợp |
|
|||
Điều chỉnh |
|
|||
Lẫy chuyển số |
|
|||
Bộ nhớ vị trí |
|
|||
Gương chiếu hậu trong |
|
|||
Tay nắm cửa trong |
|
|||
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ |
|
||
Đèn báo chế độ Eco |
|
|||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu |
|
|||
Chức năng báo vị trí cần số |
|
|||
Màn hình hiển thị đa thông tin |
|
|||
Cửa sổ trời |
|
Chất liệu bọc ghế |
|
|||
Ghế trước | Loại ghế |
|
||
Điều chỉnh ghế lái |
|
|||
Điều chỉnh ghế hành khách |
|
|||
Bộ nhớ vị trí |
|
|||
Chức năng thông gió |
|
|||
Chức năng sưởi |
|
|||
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai |
|
||
Hàng ghế thứ ba |
|
|||
Hàng ghế thứ bốn |
|
|||
Hàng ghế thứ năm |
|
|||
Tựa tay hàng ghế sau |
|
Rèm che nắng kính sau |
|
|||
Rèm che nắng cửa sau |
|
|||
Hệ thống điều hòa | Trước |
|
||
Cửa gió sau |
|
|||
Hộp làm mát |
|
|||
Hệ thống âm thanh | Loại loa |
|
||
Đầu đĩa |
|
|||
Số loa |
|
|||
Cổng kết nối AUX |
|
|||
Cổng kết nối USB |
|
|||
Kết nối Bluetooth |
|
|||
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói |
|
|||
Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau |
|
|||
Kết nối wifi |
|
|||
Hệ thống đàm thoại rảnh tay |
|
|||
Kết nối điện thoại thông minh |
|
|||
Kết nối HDMI |
|
|||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm |
|
|||
Khóa cửa điện |
|
|||
Chức năng khóa cửa từ xa |
|
|||
Cửa sổ điều chỉnh điện |
|
|||
Cốp điều khiển điện |
|
|||
Hệ thống sạc không dây |
|
|||
Hệ thống điều khiển hành trình |
|
Hệ thống báo động |
|
|||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
|
Hệ thống chống bó cứng phanh |
|
|||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp |
|
|||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử |
|
|||
Hệ thống ổn định thân xe |
|
|||
Hệ thống kiểm soát lực kéo |
|
|||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
|
|||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành đỗ đèo |
|
|||
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình |
|
|||
Hệ thống thích nghi địa hình |
|
|||
Đèn báo phanh khẩn cấp |
|
|||
Camera lùi |
|
|||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau |
|
||
Góc trước |
|
|||
Góc sau |
|
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước |
|
||
Túi khí bên hông phía trước |
|
|||
Túi khí rèm |
|
|||
Túi khí bên hông phía sau |
|
|||
Túi khí đầu gối người lái |
|
|||
Túi khí đầu gối hành khách |
|
|||
Khung xe GOA |
|
|||
Dây đai an toàn | Trước |
|
||
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ |
|
|||
Cột lái tự đổ |
|
|||
Bàn đạp phanh tự đổ |
|
- Địa chỉ: Quốc Lộ 21B(đối diện bigc Nam Định), P. Lộc Hoà, TP. Nam Định, Tỉnh. Nam Định
- Hotline: 0919174090
- Email: kddungtm@toyotanamdinh.com.vn
Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi trước để được phục vụ tốt nhất!