7 Chỗ
SUV
Xăng
Xe nhập khẩu
Số tự động 10 cấp
Động cơ Xăng dung tích 3445 cc
Giá: 4.100.000.000 đ
Các tính năng có thể khác nhau giữa các phiên bản
Cửa sổ trời
Cửa sổ trời điều chỉnh điện mang lại trải nghiệm thú vị cho hành khách khi được hoà mình với thiên nhiên trên mọi hành trình.
Cụm đèn sau
Cụm đèn LED sau xe kết hợp với đuôi cabin được thiết kế khỏe khoắn, lịch lãm và sang trọng.
Mâm xe
Mâm xe cỡ lớn - 18 inches thể hiện rõ nét khả năng vượt địa hình và bám đường của chiếc xe, tăng thêm cảm giác tự tin cho hành khách.
Đèn sương mù phía trước dạng LED với thiết kế hiện đại, sang trọng và tăng khả năng quan sát khi vận hành.
Gương chiếu hậu phía ngoài của LC300 có kích thước lớn và được trang bị các công nghệ hiện đại giúp dễ dàng quan sát rõ các chướng ngại vật trên đường, đảm bảo an toàn.
Cụm đèn trước sử dụng công nghệ LED tiên tiến, với khả năng chiếu sáng tối ưu, tránh làm chói mắt người đi ngược chiều, nâng cao tính an toàn.
Cụm đèn LED kết nối với lưới tản nhiệt theo đường thẳng thể hiện đặc trưng thiết kế của LAND CRUISER- uy lực mạnh mẽ nhưng không kém phần sang trọng.
Các tính năng có thể khác nhau giữa các phiên bản
Bố trí ghế ngồi
Ghế ngồi được trang bị nhiều tiện ích mang lại sự thoải mái cho hành khách.
Điều hòa tự động phía sau
Điều hòa tự động phía sau giúp nâng cao tiện nghi và thoải mái cho hành khách ở các hàng ghế sau.
Bảng đồng hồ
Bảng đồng hồ có thiết kế hiện đại, sang trọng, hiển thị đầy đủ các thông tin về xe và hành trình - Thuận tiện cho người lái biết đầy đủ các thông tin về xe và hành trình - Tăng thêm cảm giác tự tin cho người lái
Màn hình giải trí 12.3 inches cùng với hệ thống 14 loa JBL mang đến những phút giây giải trí thú vị cho hành khách.
Động cơ 3.5 V6 Turbo
LAND CRUISER được trang bị động cơ mới dung tích 3.5L V6 Tubor với công suất vượt trội cùng với các công nghệ tiên tiến mang lại trải nghiệm lái hứng khởi và tiết kiệm nhiên liệu.
Hệ thống kiểm soát hành trình
Hệ thống kiểm soát hành trình giúp người lái có thể cài đặt một vận tốc không đổi cho xe (dao động từ 40-200km/h), rất tiện lợi và hữu ích khi xe đi trên đường cao tốc hoặc đường ít xe.
Hộp số tự động 10 cấp
Hộp số tự động 10 cấp đảm bảo khả năng vận hành mượt mà trên mọi địa hình.
Khả năng chế ngự các dạng địa hình phức tạp với độ ổn định cao giúp hành khách trên xe hoàn toàn yên tâm và thoải mái, đồng thời đem lại cảm giác hứng khởi suốt hành trình.
Hệ thống cho phép bạn lựa chọn các chế độ lái phù hợp với các địa hình khác nhau, làm tăng khả năng bám đường, độ ổn định xe.
Túi khí
Túi khí dành cho người lái và hành khách, bảo vệ người lái và hành khách trong xe.
Hệ thống khóa cửa thông minh và khởi động bằng nút bấm
Hệ thống khóa cửa thông minh và khởi động bằng nút bấm mang đén sự tiện lợi khi ra vào xe và khởi động động cơ, khẳng định đẳng cấp của Land Cruiser phiên bản mới.
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Với hệ thống chống bó cứng phanh ABS, cơ cấu phân bổ lực phanh điện tử EBD và hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA, hệ thống phanh của Land Cruiser được hoàn thiện tối đa, bảo đảm sự an toàn tuyệt đối.
Khi khởi hành trên dốc cao, hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC sẽ lập tức tự động phanh các bánh xe khi người lái chuyển từ chân phanh sang chân ga, giúp xe không bị trôi dốc.
Hệ thống cân bằng điện tử VSC sẽ tự động kích hoạt hệ thống phanh và điểu khiển công suất từ động cơ đến bánh xe, ngăn hiện tượng trượt xe khi vào cua, đảm bảo an toàn tối đa.
LAND CRUISER tích hợp tính năng an toàn cao cấp TOYOTA SAFETY SENSE 2.0 đảm bảo an toàn cho hành khách trong xe.
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE
Kích thước | D x R x C | mm x mm x mm |
|
|
Chiều dài cơ sở | mm |
|
||
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) | mm |
|
||
Khoảng sáng gầm xe | mm |
|
||
Góc thoát (Trước/ sau) | Độ |
|
||
Bán kính vòng quay tối thiểu | m |
|
||
Trọng lượng không tải | kg |
|
||
Trọng lượng toàn tải | kg |
|
||
Động cơ | Loại động cơ |
|
||
Dung tích công tác | cc |
|
||
Công suất tối đa | kW (Mã lực) @ vòng/phút |
|
||
Mô men xoắn tối đa | Nm @ vòng/phút |
|
||
Dung tích bình nhiên liệu | L |
|
||
Tiêu chuẩn khí thải |
|
|||
Hệ thống truyền động |
|
|||
Hộp số |
|
|||
Hệ thống treo | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Vành & Lốp xe | Loại vành |
|
||
Kích thước lốp |
|
|||
Phanh | Trước |
|
||
Sau |
|
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần |
|
||
Đèn chiếu xa |
|
|||
Đèn chiếu sáng ban ngày |
|
|||
Hệ thống rửa đèn |
|
|||
Hệ thống điều khiển đèn tự động |
|
|||
Cụm đèn sau |
|
|||
Đèn báo phanh trên cao |
|
|||
Đèn sương mù | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện |
|
||
Chức năng gập điện |
|
|||
Tích hợp đèn báo rẽ |
|
|||
Mạ Crôm |
|
|||
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi |
|
|||
Bộ nhớ vị trí |
|
|||
Chức năng sấy gương |
|
|||
Chức năng chống bám nước |
|
|||
Chức năng chống chói tự động |
|
|||
Cánh hướng gió cản sau |
|
|||
Gạt mưa gián đoạn |
|
|||
Chức năng sấy kính sau |
|
|||
Ăng ten |
|
|||
Tay nắm cửa ngoài |
|
|||
Chắn bùn trước & sau |
|
|||
Ống xả kép |
|
Tay lái | Loại tay lái |
|
||
Chất liệu |
|
|||
Nút bấm điều khiển tích hợp |
|
|||
Điều chỉnh |
|
|||
Lẫy chuyển số |
|
|||
Bộ nhớ vị trí |
|
|||
Trợ lực lái |
|
|||
Gương chiếu hậu trong |
|
|||
Ốp trang trí nội thất |
|
|||
Tay nắm cửa trong |
|
|||
Cụm đồng hồ và bảng táplô | Loại đồng hồ |
|
||
Đèn báo chế độ Eco |
|
|||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu |
|
|||
Chức năng báo vị trí cần số |
|
|||
Màn hình hiển thị đa thông tin |
|
|||
Cửa sổ trời |
|
|||
Chất liệu bọc ghế |
|
|||
Ghế trước | Loại ghế |
|
||
Điều chỉnh ghế lái |
|
|||
Điều chỉnh ghế hành khách |
|
|||
Bộ nhớ vị trí |
|
|||
Chức năng thông gió |
|
|||
Chức năng sưởi |
|
|||
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai |
|
||
Hàng ghế thứ ba |
|
|||
Tựa tay hàng ghế thứ hai |
|
|||
Hộp lạnh |
|
Rèm che nắng cửa sau |
|
|||
Rèm che nắng kính sau |
|
|||
Hệ thống điều hòa |
|
|||
Cửa gió sau |
|
|||
Hệ thống âm thanh | Loại loa |
|
||
Đầu đĩa |
|
|||
Số loa |
|
|||
Cổng kết nối AUX |
|
|||
Cổng kết nối USB |
|
|||
Đầu đọc thẻ |
|
|||
Kết nối Bluetooth |
|
|||
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói |
|
|||
Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau |
|
|||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm |
|
|||
Chức năng mở cửa thông minh |
|
|||
Chức năng khóa cửa từ xa |
|
|||
Phanh tay điện tử |
|
|||
Cửa sổ điều chỉnh điện |
|
|||
Hệ thống điều khiển hành trình |
|
|||
Chế độ vận hành |
|
Hệ thống chống bó cứng phanh |
|
|||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp |
|
|||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử |
|
|||
Hệ thống cân bằng điện tử |
|
|||
Hệ thống điều khiển lực kéo |
|
|||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
|
|||
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình |
|
|||
Hệ thống thích nghi địa hình |
|
|||
Đèn báo phanh khẩn cấp |
|
|||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau |
|
||
Góc sau |
|
Túi khí | Túi khí đầu gối hành khách phía trước |
|
||
Túi khí người lái & hành khách phía trước |
|
|||
Túi khí bên hông phía trước |
|
|||
Túi khí rèm |
|
|||
Túi khí bên hông phía sau |
|
|||
Túi khí đầu gối người lái |
|
|||
Dây đai an toàn |
|
|||
Cột lái tự đổ |
|
|||
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ |
|
Hệ thống báo động |
|
|||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
|
- Địa chỉ: Quốc Lộ 21B(đối diện bigc Nam Định), P. Lộc Hoà, TP. Nam Định, Tỉnh. Nam Định
- Hotline: 0919174090
- Email: kddungtm@toyotanamdinh.com.vn
Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi trước để được phục vụ tốt nhất!