Giá xe Toyota Land Cruiser 2019 tại Việt Nam không hề rẻ, thậm chí tại các đại lý xe còn được bán với giá cao hơn nhiều mức niêm yết. TOYOTA Nam Định xin gửi tới quý khách hàng bảng giá xe Toyota Land Cruiser tháng 5/2019 cập nhật mới nhất.
Land Cruiser tiền thân là một mẫu xe dùng cho quân đội, được Toyota sản xuất và bán cho quân đội Mỹ. Nhờ tính đa dụng và sau nhiều lần cải tiến, mẫu xe này đã được bán ra trên toàn thế giới dưới dạng xe thương mại.
1. Giá xe Toyota Land Cruiser 2019
Giá xe Land Cruiser cập nhật mới nhất tại Việt Nam 2019:
BẢNG GIÁ TOYOTA LAND CRUISER 2019 | |
Phiên bản | Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Toyota Land Cruiser V8 | 3.983 |
Toyota Land Cruiser Prado VX | 2.340 |
** Giá xe Toyota Land Cruiser Prado có màu ngoại thất trắng ngọc trai sẽ cao hơn 8 triệu đồng.
LIÊN HỆ TƯ VẤN XE TOYOTA LAND CRUISER |
TOYOTA Nam Định |
0919174090 |
2. Giá lăn bánh Toyota Land Cruiser 2019
TOYOTA Nam Định đã giúp bạn ước lượng chi phí cần chi để Toyota Land Cruiser có thể lăn bánh trên đường.
Giá lăn bánh của Toyota Land Cruiser V8
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 3.983.000.000 | 3.983.000.000 |
Phí trước bạ | 477.960.000 | 398.300.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 59.745.000 | 59.745.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 4.542.985.700 | 4.444.325.700 |
Giá lăn bánh của Toyota Land Cruiser Prado VX
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 2.340.000.000 | 2.340.000.000 |
Phí trước bạ | 280.800.000 | 234.000.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 35.100.000 | 35.100.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 2.678.180.700 | 2.612.380.700 |
>> Có thể bạn quan tâm:
3. Thiết kế, trang bị nổi bật trên Toyota Land Cruiser
Thiết kế ngoại thất của Land Cruiser khá đơn giản với lưới tản nhiệt hình lục giác với 3 thanh nan lớn nằm ngang và logo của hãng ở chính giữa. Xung quanh lưới tản nhiệt được mạ crom sáng bóng. Xe sử dụng đèn pha LED vuốt nhẹ từ má ra 2 bên với thiết kế đẹp mắt, hiện đại, có nhiều điểm tương đồng với đèn của BMW.
Kích thước dài x rộng x cao của Land Cruiser là 4950 x 1980 x 1945 mm và chiều dài cơ sở là 2.850 mm. Xe có khoảng sáng gầm là 230 mm và có trọng lượng tổng thể đạt 2.625 kg.
Về thiết kế nội thất, Land Cruiser sở hữu một số trang bị nổi bật như vô lăng bọc da tích hợp nhiều phím chức năng, có thể tùy chính âm lượng, kênh giải trí, đàm thoại rảnh tay, điều hòa tự động 2 vùng riêng biệt với vùng lấy gió phía sau, hộp làm mát trên xe giúp người dùng có thể thưởng thức đồ uống lạnh khi di chuyển những chuyến đường dài.
Xe có cả 3 hàng ghế đều bọc da, thiết kế ôm thân, điều chỉnh điện và nhớ 3 vị trí tiện lợi. Thiết kế hàng ghế thứ 3 rộng rãi đủ để người dùng có thể duỗi chân thoải mái và có thể gấp lại để tăng diện tích để đồ ở phía sau. Hàng ghế thứ 2 có thể gập dễ dàng, có thể hạ lưng ghế để biến thành bệ tì tay kiêm khay để đồ phụ tiện lợi.
Về hệ truyền động, Land Cruiser sử dụng động cơ V8 4,6 lít VVT-i kép kết hợp cùng hộp số AT 6 cấp và dẫn động 4 bánh toàn thời gian cho công suất tối đa/ mô men xoắn cực đại là 304 mã lực/439 Nm.
4. Bảng thông số kỹ thuật Toyota Land Cruiser 2019
Thông số | Toyota Land Cruiser Parado XV | Toyota Land Cruiser VX |
D x R x C (mm x mm x mm) | 4780 x 1885 x 1845 | 4950 x 1980 x 1945 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2790 | 2850 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) | 1585/1585 | 1650 / 1645 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 215 | 230 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.8 | 5.9 |
Trọng lượng không tải (kg) | 2080 - 2150 | 2625 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2850 | 3350 |
Loại động cơ | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, Dual VVT-i | V8, VVT-i kép |
Dung tích công tác (cc) | 2694 | 4608 |
Công suất tối đa kW (Mã lực) @ vòng/phút | 122(164) / 5200 | 227(304)/5500 |
Mô men xoắn tối đa (Nm) @ vòng/phút | 246 / 4000 | 439 / 3400 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 3/4 | Euro 4 |
Hệ thống truyền động | 4 bánh toàn thời gian | 4 bánh toàn thời gian với vi sai trung tâm hạn chế trượt TORSEN |
Hộp số | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100km) | 14.1 | 18 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu khi chạy đường trường (lít/100km) | 9.6 | 13 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu khi chạy kết hợp (lít/100km) | 11.2 | - |
Bình luận facebook, hỏi đáp thắc mắc của bạn bè về sản phẩm